Phoebe Tonkin là một nữ diễn viên kiêm người mẫu nổi tiếng người Úc. Cô được mời trở thành ngôi sao khi đóng vai Cleo Sertori trong H2O: Just Add Water, Fiona Maxwell trong Tomorrow, When the War Began, Faye Chamberlain trong The Secret Circle, và Hayley Marshall trong loạt phim The Vampire Diaries của CW và loạt phim phụ The Originals . Cô ấy hoạt động tích cực trên các nền tảng truyền thông xã hội. Cô ấy có hàng triệu người theo dõi trên tài khoản Instagram của mình. Tìm hiểu tiểu sử và khám phá thêm về Phoebe Tonkin’s Wikipedia, Tiểu sử, Tuổi, Chiều cao, Cân nặng, Bạn trai, Số đo cơ thể, Giá trị thực, Gia đình, Sự nghiệp và nhiều thông tin khác về cô ấy.
Phoebe Tonkin Chiều cao, Cân nặng & Các phép đo
Phoebe Tonkin cao bao nhiêu? Cô ấy đứng ở độ cao 5 ft 6 hoặc cao 1,72 m hoặc 172 cm. Cô ấy nặng khoảng 58 kg hoặc 128 lbs. Cô ấy có đôi mắt nâu sẫm tuyệt đẹp và mái tóc vàng. Số đo hình thể của Phoebe Tonkin là bao nhiêu? Cô ấy thường khiến người hâm mộ phấn khích bằng cách chia sẻ những bức ảnh chụp người mẫu của mình trên Instagram và họ dường như háo hức bày tỏ sự đánh giá cao của họ đối với loạt cập nhật nhanh của cô ấy. Số đo hình thể của cô là 34-28-40 inch. Cô ấy mặc một chiếc áo ngực cỡ 32 B.
Phoebe Tonkin Age
Phoebe Tonkin cao bao nhiêu? Sinh nhật của cô ấy rơi vào ngày 12 tháng 7 năm 1989. Cô ấy 31 tuổi. Cô mang quốc tịch Úc và thuộc các sắc tộc hỗn hợp. Dấu hiệu khai sinh của cô ấy là Leo. Cô sinh ra ở Sydney, Australia. Về học vấn, cô ấy được giáo dục tốt.
Đọc thêm: Lulu Lambros (Nữ diễn viên) Wikipedia, Tiểu sử, Tuổi, Chiều cao, Cân nặng, Bạn trai, Tài sản ròng, Dữ kiện
Phoebe Tonkin Wiki
Phoebe Tonkin | Wiki / Bio |
---|---|
Tên thật | Phoebe Jane Elizabeth Tonkin |
Tên nick | Phoebe Tonkin |
Nổi tiếng như | Nữ diễn viên truyền hình |
Tuổi | 31 tuổi |
Ngày sinh nhật | 12 tháng 7 năm 1989 |
Nơi sinh | Sydney, Úc |
Ký sinh | Ung thư |
Quốc tịch | người Úc |
Dân tộc | Trộn |
Tôn giáo | Cơ đốc giáo |
Chiều cao | xấp xỉ. 5 ft 5 in (1,65 m) |
Cân nặng | xấp xỉ. 58 Kg (128 lbs) |
Kích thước cơ thể | xấp xỉ. 34-28-40 inch |
Kích thước cúp áo ngực | 32 B |
Màu mắt | Nâu sâm |
Màu tóc | Vàng |
Cỡ giày | 6 (Mỹ) |
Bạn trai | Paul Wesley (Chia tay) |
Vợ chồng | NA |
Giá trị ròng | xấp xỉ. $ 2,3 triệu (USD) |
Phoebe Tonkin Boyfriend
Bạn trai của Phoebe Tonkin là ai? Năm 2013, cô có mối quan hệ với Paul Wesley. Sau đó, cặp đôi chia tay vào năm 2017. Cô cũng hẹn hò với ca sĩ Alex Greenwald của Phantom Planet.
Phoebe Tonkin Net Worth
Giá trị ròng của Phoebe Tonkin là bao nhiêu? Diễn xuất là nguồn thu nhập chính của cô. Giá trị tài sản ròng của cô ước tính hơn 2,3 triệu đô la (USD). Cô xuất hiện trong nhiều quảng cáo khác nhau và làm người mẫu cho tạp chí Teen Vogue và tham gia các khóa học khiêu vũ tại Nhà hát dành cho giới trẻ Australia.
Sự nghiệp Phoebe Tonkin
Phoebe Tonkin bắt đầu sự nghiệp của mình từ khi còn rất sớm. Cô đã tham gia các khóa học múa ba lê cổ điển, hip hop, múa đương đại và múa máy khi mới bốn tuổi. Cô bắt đầu các khóa học tại Nhà hát Úc dành cho Thanh thiếu niên tại Nhà hát Wharf. Tonkin tốt nghiệp trường Nữ sinh Queenwood năm 12 tuổi.
Đọc thêm: Lily Collins (Nữ diễn viên) Wiki, Tiểu sử, Tuổi, Chiều cao, Cân nặng, Bạn trai, Dân tộc, Giá trị ròng, Dữ kiện
Cô đã được chọn vào vai Cleo Sertori trong loạt phim truyền hình dành cho trẻ em của Úc là H2O: Just Add Water, vào năm 2005. Cô cũng đã xuất hiện trên các chương trình truyền hình khác của Úc Packed to the Rafters và Home and Away.
Phoebe Tonkin Family
Phoebe Tonkin tên mẹ là Jannyfer và cha tên, Nicholas. Cô ấy cũng có anh chị em. Cô có một em gái tên là Abby. Về học vấn, cô ấy được giáo dục tốt.
Sự kiện về Phoebe Tonkin
- Phoebe Tonkin đang hoạt động trên các nền tảng truyền thông xã hội.
- Cô ấy có hàng triệu người theo dõi trên tài khoản Instagram của mình.
- Cô xuất hiện trong video âm nhạc cho đĩa đơn năm 2011 của Miles Fisher, "Don’t Let Go".
- Cô cũng đã giúp ra mắt dòng quần áo phong cách sống cho Witchery vào năm 2015.
- Cô ấy đã xuất hiện trong một số quảng cáo.
- Cô đã xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chí như Girlfriend, Teen Vogue, Elle Australia, Complex, Miss Vogue, Vogue Australia, Dolly và Free People.
Đọc thêm: Gwyneth Paltrow (Nữ diễn viên) Wiki, Tiểu sử, Tuổi, Chiều cao, Cân nặng, Bạn trai, Giá trị thực, Dân tộc, Gia đình, Sự kiện